Table of Contents
Tỷ giá USD ngày 28-9
Tỷ giá USD ngày 28-9 ghi nhận tăng 5.00 điểm lên mức 23,875.00 VND/USD so với ngày hôm qua.

Giá trị đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền lỗi tại Mỹ tăng 0.2% trong tháng 8, bằng với mức tăng của tháng 7 và gần khớp so với dự báo tăng 0.3%. Mặc dù vậy đặt hàng hàng hóa lâu bền toàn phần giảm 0,2% trong tháng vừa qua nối tiếp đà giảm 0.1% của tháng trước đó và trái với dự báo tăng 0.1%.
Tỷ giá CNY ngày 28-9
Đồng Nhân dân tệ hôm nay giảm 1.27 điểm xuống mức 3,387.58 VNĐ/Nhân dân tệ.

OECD dự báo GDP toàn cầu chỉ tăng trưởng 3.0% trong năm 2022 (không thay đổi so với dự báo hồi tháng 06/2022), và tiếp tục giảm tốc còn 2.2% năm 2023 (thấp hơn so với mức 2,8% của dự báo trước). Bên cạnh đó, GDP Trung Quốc cũng được dự báo chỉ tăng trưởng 3.2% trong năm nay và 4.7% vào năm sau (giảm từ 4.4% và 4.9% ở dự báo tháng 6).
Tỷ giá EUR ngày 28-9
Đồng EUR hôm nay giảm 92.70 điểm xuống mức 23,555.67 VNĐ/EUR, trong khi đó đồng GBP tăng 48.86 điểm lên mức 25,984.77 VNĐ/GBP.

NHTW Châu Âu ECB dự báo Eurozone có thể tăng trưởng 3.1% trong năm 2022, sau đó giảm tốc còn 0.9% năm 2023 và tăng 1.9% trong năm 2024. Về lạm phát, ECB dự báo mức tăng CPI sẽ ở khoảng 8.1% năm 2022; 5.5% cho năm 2023 và giảm tốc mạnh còn 2.3% năm 2024.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng lãi suất
Ngày 22/09, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định tăng mạnh lãi suất điều hành ngay sau khi Mỹ nâng lãi suất cơ bản.
Cụ thể, lãi suất tái cấp vốn được nâng thêm 100 điểm cơ bản, lên 5%/năm; lãi suất tái chiết khẩu tăng 100 điểm từ mức 2.5% lên 3.5%/năm kể từ ngày 28/09/2022. Đồng thời, NHNN nâng lãi suất cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng và cho vay bù đắp thiếu hụt vốn trong thanh toán bù trừ của NHNN đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là từ 4.2% lên mức 6.0%/năm.
Tỷ giá các đồng tiền ngày 28-9-2022
Loại tiền tệ | 28/09 | 27/09 | +/- | % |
USD | 23,875.00 | 23,870.00 | 5.00 | ▲0.02% |
EUR | 23,555.67 | 23,648.37 | -92.70 | ▼0.4% |
JPY | 169.36 | 169.98 | -0.62 | ▼0.4% |
CNY | 3,387.58 | 3,388.85 | -1.27 | ▼0.04% |
GBP | 25,984.77 | 25,935.91 | 48.86 | ▲0.2% |
Nguồn: Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam cập nhật lúc 8:00 ngày 28/09/2022